Sau khi khảo sát 2 lần để chọn đội tuyển học sinh giỏi
lớp 9 cấp Thành phố dự thi cấp Tỉnh năm học 2012-2013 (môn Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh, Vật Lý 12 học sinh/đội tuyển; Hóa học 13 học sinh/đổi tuyển; Tin học 6 học
sinh/đội tuyển).
Tổ Chuyên môn Phòng GD&ĐT đã tiến hành xây dựng kế
hoạch và bồi dưỡng cho các học sinh trên, theo kế hoạch đội tuyển sẽ được khảo
sát 2 lần sau đó tính điểm để chọn đội tuyển chính thức dự thi cấp Tỉnh trong
thời gian đến với số lượng (môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học 8 đến
10 học sinh/đội tuyển; Tin học 2 đến 4 học sinh/đội tuyển.
Kết quả khảo sát chọn đội tuyển lần 3
MÔN: TOÁN
|
|||
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Điểm
|
1
|
Trương Quang Trí
|
Nguyễn Du
|
5
|
2
|
Nguyễn Hữu Bảo
|
Lý Tự Trọng
|
4.75
|
3
|
Nguyễn Cao Kỳ
|
Lý Tự Trọng
|
4.5
|
4
|
Trần Thị Yến Trinh
|
Nguyễn Huệ
|
4.5
|
5
|
Đỗ Bảo Phúc
|
Lê Hồng Phong
|
4.5
|
6
|
Lê Truc Sin
|
Lý Tự Trọng
|
3
|
7
|
Lê Đức Duy
|
Lý Tự Trọng
|
3
|
8
|
Nguyễn Thành Tuyến
|
Nguyễn Du
|
2.75
|
9
|
Nguyễn Đình Trọng
|
Lý Tự Trọng
|
2.5
|
10
|
Huỳnh Thị Mỹ Duyên
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.75
|
11
|
Trần Anh Quân
|
Nguyễn Du
|
1.75
|
12
|
Võ Nguyên Khang
|
Lý Tự Trọng
|
1.5
|
MÔN: TIN HỌC
|
|||
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Điểm
|
1
|
Đoàn Nguyễn Thành Lương
|
Lý Tự Trọng
|
20.0
|
2
|
Trương Trần Tấn Phước
|
Lê Hồng Phong
|
13.0
|
3
|
Võ Thị Diệu Hiền
|
Lý Tự Trọng
|
6.0
|
4
|
Huỳnh Như Hân
|
Lý Tự Trọng
|
5.0
|
5
|
Đỗ Thị Phương Uyên
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
2.0
|
6
|
Nguyễn Nhật Thiên
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
0.0
|
MÔN: VẬT LÝ
|
|||
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Điểm
|
1
|
Nguyễn Văn Khoa
|
Lý Tự Trọng
|
10.75
|
2
|
Phạm Đăng Dương Nhật
|
Nguyễn Du
|
8
|
3
|
Dương Thị Bích Thư
|
Lý Tự Trọng
|
7.75
|
4
|
Nguyễn Trần Hồng Đức
|
Nguyễn Du
|
6.5
|
5
|
Nguyễn Phan Bảo Việt
|
Lý Tự Trọng
|
6.25
|
6
|
Võ Hoàng Đạo
|
Nguyễn Du
|
6
|
7
|
Ngô Thị Thu Uyên
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
4.5
|
8
|
Phan Hiền Hương
|
Nguyễn Du
|
4
|
9
|
Đặng Khánh Linh
|
Nguyễn Du
|
3.5
|
10
|
Phan Xuân Lộc
|
Lý Tự Trọng
|
3.5
|
11
|
Nguyễn Đình Thiên
|
Nguyễn Du
|
2.75
|
12
|
Bùi Lê Khánh Huyền
|
Lý Tự Trọng
|
2.5
|
MÔN: HÓA HỌC
|
|||
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Điểm
|
1
|
Nguyễn Vĩnh Huy
|
Lý Tự Trọng
|
15.5
|
2
|
Phạm Nguyễn Thùy Dương
|
Nguyễn Du
|
15.25
|
3
|
Nguyễn Tấn Anh Khoa
|
Lý Tự Trọng
|
15.25
|
4
|
Nguyễn Hữu Nhật Minh
|
Lê Hồng Phong
|
15.125
|
5
|
Châu Thị Ngọc Yến
|
Lê Lợi
|
12
|
6
|
Trần Quang Phát
|
Lý Tự Trọng
|
11
|
7
|
Nguyễn Thanh Thiên
|
Lê Hồng Phong
|
9.75
|
8
|
Nguyễn Kim Hoàng Hiếu
|
Nguyễn Huệ
|
9.25
|
9
|
Võ Hàn Mỹ Uyên
|
Lý Tự Trọng
|
7.5
|
10
|
Trần Nguyễn Thu Hằng
|
Nguyễn Du
|
7.25
|
11
|
Lương Quý Nguyên
|
Nguyễn Du
|
5.75
|
12
|
Nguyễn Đức Hoàng Phú
|
Nguyễn Du
|
5.375
|
13
|
Phạm Ngọc Bảo
|
Lý Tự Trọng
|
4.5
|
MÔN: TIẾNG ANH
|
|||
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Điểm
|
1
|
Dương Thị Hoài Phương
|
Lý Tự Trọng
|
15.5
|
2
|
Phạm Quốc Dũng
|
Nguyễn Du
|
14.775
|
3
|
Nguyễn Ngọc Hạ My
|
Nguyễn Du
|
13.77
|
4
|
Lê Thị Minh Thư
|
Nguyễn Khuyến
|
13.05
|
5
|
Trương Nguyễn Trâm Anh
|
Nguyễn Huệ
|
12.725
|
6
|
Thái Thị Quỳnh Giang
|
Nguyễn Huệ
|
12.425
|
7
|
Phan Hải Dương
|
Nguyễn Du
|
11.925
|
8
|
Nguyễn Lê Thúy Hằng
|
Lý Tự Trọng
|
11.625
|
9
|
Trần Ngọc Thiện
|
Lý Tự Trọng
|
10.925
|
10
|
Võ Thị Xuân Lộc
|
Nguyễn Huệ
|
10.225
|
11
|
Nguyễn Thị Sông Thương
|
Nguyễn Du
|
10.05
|
12
|
Cao Kim Nhật
|
Lý Tự Trọng
|
9.75
|
MÔN: NGỮ VĂN
|
|||
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Điểm
|
1
|
Nguyễn Thị Thanh Hiền
|
16.5
|
|
2
|
Lê Quý Nhật
|
Nguyễn Du
|
14
|
3
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Lý Thường Kiệt
|
13.5
|
4
|
Huỳnh Thị Kim Phượng
|
13
|
|
5
|
Đỗ Thị Tuyết Cảm
|
Lý Thường Kiệt
|
12.75
|
6
|
Nguyễn Thị Hoàng Nguyên
|
Lý Thường Kiệt
|
12.5
|
7
|
Lê Hồ Tố Ny
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
12.5
|
8
|
Nguyễn Phan Hoài Thương
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
11.5
|
9
|
Trương Thị Tuyết
|
Nguyễn Khuyến
|
11
|
10
|
Nguyễn Võ Đức Duyên
|
Lý Thường Kiệt
|
10.5
|
11
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trân
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
10.5
|
12
|
Nguyễn Thị Thanh Hoa
|
Nguyễn Khuyến
|
9.5
|