Chào mừng Kỷ niệm 33 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1982-20/112015)

Thứ Sáu, 4 tháng 1, 2013

Kết quả khảo sát chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 lần 3

Sau khi khảo sát 2 lần để chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 cấp Thành phố dự thi cấp Tỉnh năm học 2012-2013 (môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật Lý 12 học sinh/đội tuyển; Hóa học 13 học sinh/đổi tuyển; Tin học 6 học sinh/đội tuyển).

Tổ Chuyên môn Phòng GD&ĐT đã tiến hành xây dựng kế hoạch và bồi dưỡng cho các học sinh trên, theo kế hoạch đội tuyển sẽ được khảo sát 2 lần sau đó tính điểm để chọn đội tuyển chính thức dự thi cấp Tỉnh trong thời gian đến với số lượng (môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học 8 đến 10 học sinh/đội tuyển; Tin học 2 đến 4 học sinh/đội tuyển.
Kết quả khảo sát chọn đội tuyển lần 3
MÔN: TOÁN
TT
Họ và tên
Trường
Điểm
1
Trương Quang Trí
Nguyễn Du
5
2
Nguyễn Hữu Bảo
Lý Tự Trọng
4.75
3
Nguyễn Cao Kỳ
Lý Tự Trọng
4.5
4
Trần Thị Yến Trinh
Nguyễn Huệ
4.5
5
Đỗ Bảo Phúc
Lê Hồng Phong
4.5
6
Lê Truc Sin
Lý Tự Trọng
3
7
Lê Đức Duy
Lý Tự Trọng
3
8
Nguyễn Thành Tuyến
Nguyễn Du
2.75
9
Nguyễn Đình Trọng
Lý Tự Trọng
2.5
10
Huỳnh Thị Mỹ Duyên
Huỳnh Thúc Kháng
1.75
11
Trần Anh Quân
Nguyễn Du
1.75
12
Võ Nguyên Khang
Lý Tự Trọng
1.5
MÔN: TIN HỌC
TT
Họ và tên
Trường
Điểm
1
Đoàn Nguyễn Thành Lương
Lý Tự Trọng
20.0
2
Trương Trần Tấn  Phước
Lê Hồng Phong
13.0
3
Võ Thị Diệu Hiền
Lý Tự Trọng
6.0
4
Huỳnh Như Hân
Lý Tự Trọng
5.0
5
Đỗ Thị Phương  Uyên
Huỳnh Thúc Kháng
2.0
6
Nguyễn Nhật Thiên
Huỳnh Thúc Kháng
0.0
MÔN: VẬT LÝ
TT
Họ và tên
Trường
Điểm
1
Nguyễn Văn Khoa
Lý Tự Trọng
10.75
2
Phạm Đăng Dương Nhật
Nguyễn Du
8
3
Dương Thị Bích Thư
Lý Tự Trọng
7.75
4
Nguyễn Trần Hồng Đức
Nguyễn Du
6.5
5
Nguyễn Phan Bảo Việt
Lý Tự Trọng
6.25
6
Võ Hoàng  Đạo
Nguyễn Du
6
7
Ngô Thị Thu Uyên
Huỳnh Thúc Kháng
4.5
8
Phan Hiền  Hương
Nguyễn Du
4
9
Đặng Khánh Linh
Nguyễn Du
3.5
10
Phan Xuân Lộc
Lý Tự Trọng
3.5
11
Nguyễn Đình  Thiên
Nguyễn Du
2.75
12
Bùi Lê Khánh Huyền
Lý Tự Trọng
2.5
MÔN: HÓA HỌC
TT
Họ và tên
Trường
Điểm
1
Nguyễn Vĩnh Huy
Lý Tự Trọng
15.5
2
Phạm Nguyễn Thùy Dương
Nguyễn Du
15.25
3
Nguyễn Tấn Anh  Khoa
Lý Tự Trọng
15.25
4
Nguyễn Hữu Nhật Minh
Lê Hồng Phong
15.125
5
Châu Thị Ngọc  Yến
Lê Lợi
12
6
Trần Quang Phát
Lý Tự Trọng
11
7
Nguyễn Thanh Thiên
Lê Hồng Phong
9.75
8
Nguyễn Kim Hoàng Hiếu
Nguyễn Huệ
9.25
9
Võ Hàn Mỹ Uyên
Lý Tự Trọng
7.5
10
Trần Nguyễn Thu Hằng
Nguyễn Du
7.25
11
Lương Quý  Nguyên
Nguyễn Du
5.75
12
Nguyễn Đức Hoàng Phú
Nguyễn Du
5.375
13
Phạm Ngọc Bảo
Lý Tự Trọng
4.5
MÔN: TIẾNG ANH
TT
Họ và tên
Trường
Điểm
1
Dương Thị Hoài Phương
Lý Tự Trọng
15.5
2
Phạm Quốc Dũng
Nguyễn Du
14.775
3
Nguyễn Ngọc Hạ My
Nguyễn Du
13.77
4
Lê Thị Minh Thư
Nguyễn Khuyến
13.05
5
Trương Nguyễn Trâm Anh
Nguyễn Huệ
12.725
6
Thái Thị Quỳnh Giang
Nguyễn Huệ
12.425
7
Phan Hải Dương
Nguyễn Du
11.925
8
Nguyễn Lê Thúy Hằng
Lý Tự Trọng
11.625
9
Trần Ngọc  Thiện
Lý Tự Trọng
10.925
10
Võ Thị Xuân Lộc
Nguyễn Huệ
10.225
11
Nguyễn Thị Sông Thương
Nguyễn Du
10.05
12
Cao Kim Nhật
Lý Tự Trọng
9.75
MÔN: NGỮ VĂN
TT
Họ và tên
Trường
Điểm
1
Nguyễn Thị Thanh  Hiền
Chu Văn An
16.5
2
Lê Quý  Nhật
Nguyễn Du
14
3
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Lý Thường Kiệt
13.5
4
Huỳnh Thị Kim  Phượng
Chu Văn An
13
5
Đỗ Thị Tuyết  Cảm
Lý Thường Kiệt
12.75
6
Nguyễn Thị Hoàng  Nguyên
Lý Thường Kiệt
12.5
7
Lê Hồ Tố Ny
Huỳnh Thúc Kháng
12.5
8
Nguyễn Phan Hoài Thương
Huỳnh Thúc Kháng
11.5
9
Trương Thị Tuyết
Nguyễn Khuyến
11
10
Nguyễn Võ Đức Duyên
Lý Thường Kiệt
10.5
11
Nguyễn Thị Quỳnh Trân
Huỳnh Thúc Kháng
10.5
12
Nguyễn Thị Thanh Hoa
Nguyễn Khuyến
9.5